- Đồng Thanh cái định hình
- Đồng Thau định hình
- Đồng Bery định hình
- Đồng Thiếc Niken định hình
- Đồng Thiếc Phốt-Pho, Niken Bạc
- Đồng Anode mạ điện
- Đồng Đỏ Tấm/Cuộn
- Đồng Thau Tấm/Cuộn
- Đồng Bery Tấm/Cuộn
- Đồng Thiếc Phốt-pho Tấm/Cuộn
- Đồng Niken, Niken Bạc Tấm/Cuộn
- Đồng Đỏ tấm dày
Đặc điểm chính
(Main feature)
|
Độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao. Tính năng dẻo dai, không dạn nứt khi uốn cong (Có thể uốn cong từ 90o – 180o)
(High electrical and heat conductivity, flexible, no crack (could beq bended from 90o – 180o)
|
Khả năng ăn mòn thấp, phù hợp ở các điều kiện thời tiết, môi trường phức tạp.
|
Tiêu chuẩn sản xuất
(Manufacture standard)
|
JIS H3 140 C1100BB
|
Hàm lượng đồng (tối thiểu)
(Brass content (min)
|
Cu 99.98% (min)
|
Đặc tính
cơ lý
(Mechanical
And physical
Features)
|
Độ
Cứng
(Hard –ness)
|
Độ căng (Stretch)
|
Độ uốn (Bend)
|
Tỷ suất dẫn điện %
(Conductive percentage)
(20oC)
|
Độ dày
Thick-ness
(mm)
|
Lực kép
(N/mm2)
(Extensive force)
|
Độ giãn dài (%) (stretch)
|
Độ dày (thick-ness)
(mm)
|
Góc uốn (Bending angle)
|
Đường kính trong (Inside Diameter)
|
C1100
|
O
|
2 – 30
|
195 min.
|
35 min
|
2 – 15
|
180o
|
T * 0.5
|
101 min
|
1/4H
|
2 – 30
|
215 – 275
|
35 min
|
2 -15
|
180o
|
T * 1
|
101 min
|
1/2H
|
2 – 20
|
245 – 315
|
35 min
|
2 – 15
|
90o
|
T * 1.5
|
101 min
|
H
|
2 – 10
|
275 min
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101 min
|
Lĩnh vực ứng dụng
(Fields of application)
|
Lĩnh vực điện: Sản xuất tủ điện bảng điện cao cấp. Mô tơ điện cỡ lớn. Hệ thống chống sét cho các thiết bị điện. Điện cực khuôn mẫu.
(Electricity: manufacture high – ranking electrical cabinets andboards,big-size motors, anti-lighting systems for electrical equipments, electrode models)
|
Ngành mạ điện: Mạ bề mặt sản phẩm (Electroplating: place surface of product)
|
|